Mở cửa từ Thứ Hai - Thứ Bảy từ 8H đến 17H

CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT MINH PHÁT VIỆT

Mr. Chinh

0932.77.46.84

BẢNG GIÁ XÀ GỒ MẠ KẼM RẺ NHẤT THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY (XÀ GỒ C,Z CẮT THEO YÊU CẦU)

1. XÀ GỒ LÀ GÌ ?

Xà gồ là một bộ phận vô cùng quan trọng có ý nghĩa quyết định đến độ bền vững của mái nhà. Ngoài việc có cấu tạo bằng gỗ, tre như truyền thống, thì hiện nay xà gồ cũng đã có sự thay đổi nhiều về chất liệu, hình dạng, cấu tạo cho phù hợp với thiết kế xây nhà theo hướng hiện đại.

Xà gồ là cấu trúc ngang của mái nhà. Được chống đỡ bởi những bức tường phía dưới. Xà gồ sau khi được lắp ngang mái nhà sẽ có công dụng như một giá đỡ toàn bộ phần mái phủ lên ngôi nhà hay toàn bộ phần tầng mái.

 

Alt Photo

Xà gồ mái trong công trình xây dựng

Dựa vào công dụng ta có xà gồ đỡ phần mái gọi là xà gồ mái. Xà gồ thường để liên kết tường bao quanh.

Xà gồ thép là loại được làm từ nguyên liệu thép cán nóng, cán nguội và thép đã mạ kẽm nhúng nóng. Với nhiều quy cách khác nhau, có thể gia công đột lỗ theo yêu cầu của khách hàng.

Xà gồ dùng để liên kết các bức tường xung quanh, dễ gia công, dễ vận chuyển, chịu lực tốt, ít tốn phí bảo trì, có nhiều kích thước khác nhau, được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình xây dựng.

2. PHÂN LOẠI XÀ GỒ 

Hiện nay thường sử dụng xà gồ được làm bằng thép mạ hợp kim nhôm kẽm. Được phân thành các loại như xà gồ C, U, I, Z. Việc sử dụng các loại xà gồ này sẽ phụ thuộc vào từng loại công trình để lựa chọn cho phù hợp. Trong đó sử dụng phổ biến nhất là xà gồ C và Z.

Phân biệt xà gồ C và xà gồ Z:

phân biệt xà gồ c z

Trong xây dựng, việc phân biệt xà gồ thường được căn cứ vào hình dạng bên ngoài của thanh xà gồ để phân biệt. Việc lựa chọn loại xà gồ thường căn cứ vào quy mô của công trình và cấu trúc bước cột để lựa chọn cho hợp lý.

3. BẢN VẼ KỸ THUẬT XÀ GỒ MẠ KẼM

Bản vẽ kỹ thuật Xà gồ thép mạ kẽm chữ C

Bản vẽ kỹ thuật Xà gồ thép mạ kẽm chữ C

Bản vẽ kỹ thuật Xà gồ thép mạ kẽm chữ Z

Bản vẽ kỹ thuật Xà gồ thép mạ kẽm chữ Z

4. BẢNG GIÁ CHI TIẾT NHỮNG QUY CÁCH PHỔ BIẾN

BẢNG GIÁ XÀ GỒ MẠ KẼM
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ KẼM HÌNH CHỮ C
           
QUY CÁCH C 1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.5 ly 3.0 ly
C (80x40)          51,274          58,653            64,556          77,838  Liên hệ 
C (100x50)          62,343          71,566            78,945          95,548  Liên hệ 
C (125x50)          69,260          79,637            87,938        106,617  Liên hệ 
C (150x50)          76,178          87,708            96,932        117,685  Liên hệ 
C (150x65)          84,480          97,393          107,723        130,967  Liên hệ 
C (180x50)          84,480          97,393          107,723        130,967  Liên hệ 
C (180x65)          92,781         107,078          118,515        144,249  Liên hệ 
C (200x50)          90,014         103,849          114,918        139,822  Liên hệ 
C (200x65)          98,315         113,534          125,710        153,104  Liên hệ 
C (250x50)        103,849         119,991          132,904        161,959  Liên hệ 
C (250x65)        112,151         129,676          143,696        175,241  Liên hệ 

 

BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ KẼM HÌNH CHỮ Z
           
QUY CÁCH C 1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.5 ly 3.0 ly
Z (125x52x58)            72,027         82,865        91,536        111,044  Liên hệ 
Z (150x52x58)            78,945         90,936      100,529        122,112  Liên hệ 
Z (150x62x68)            84,480         97,393      107,723        130,967  Liên hệ 
Z (180x62x68)            92,781        107,078      118,515        144,249  Liên hệ 
Z (180x72x78)            98,315        113,534      125,710        153,104 Liên hệ
Z (200x62x68)            98,315        113,534      125,710        153,104  Liên hệ 
Z (200x72x78)          103,849        119,991      132,904        161,959  Liên hệ 
Z (250x62x68)          112,151        129,676      143,696        175,241  Liên hệ 
Z (250x72x78)          117,685        136,133      150,891        184,096  Liên hệ 
Z (300x72x78)          131,521        152,274      168,877        206,233  Liên hệ 

 

  • Bảng báo giá thép tấm hôm nay đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 10km.
  • Đặt mua sắt tấm số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong tuần để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
  • Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
  • Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
  • Có % hoa hồng cho người giới thiệu.

Tuy nhiên, tại thời điểm quý khách hàng tham khảo bảng giá xà gồ C, Z đã có thể thay đổi, tuy nhiên không chênh lệch quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc hoặc muốn liên hệ mua hàng số lượng lớn, vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. Đội ngũ chuyên viên chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 kể cả ngày lễ Tết sẽ nhanh chóng giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với giá tốt nhất. Đặc biệt, nếu mua hàng số lượng lớn thì bạn còn nhận được mức chiết khấu cực ưu đãi và hỗ trợ miễn phí vận chuyển . 

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua hàng 24/7: 0949.341.333 - 0912.781.852 - 0377.880.963

Chỉ với một cuộc gọi đơn giản, khách hàng sẽ nhanh chóng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với công trình nhà mình. Mọi sản phẩm sắt thép của Nice House đều có giấy tờ rõ ràng, chứng chỉ CO/CQ và đảm bảo 100% còn mới, không rỉ sét.

Một số hình ảnh tham khảo:

CÔNG TY CỔ PHẦN NICE HOUSE

 

CÔNG TY CỔ PHẦN NICE HOUSE

 

0932.77.46.84